Khi làm việc tại Nhật tháng đầu tiên người lao động sẽ nhận được bảng lương chi tiết về số tiền lương mà mình sẽ nhận được.
Để đọc được bảng lương Nhật không phải là một điều đơn giản với những người mới qua.
Bảng lương là danh sách chi tiết các số tiền của công ty phải trả, số tiền khấu trừ và tiền lương nhận được cuối cùng.
Người lao động cần tìm hiểu về những cách đọc bảng lương để hiểu được bản lương của mình như thế nào và số tiền lương nhận được là bao nhiêu.
Bài viết này giải thích cách đọc các từ và cuống phiếu lương trong tiếng Nhật.
Các thông tin chi tiết về số ngày , giờ làm việc|勤怠(きんたい)について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
勤怠(きんたい) | Chuyên cần |
日数(にっすう) | Số ngày |
出動(しゅっきん) | Số ngày đi làm |
欠勤(けっきん) | Số ngày nghỉ ( ốm, có việc riêng , … ) |
有給(ゆうきゅう)/年休(ねんきゅう) | Ngày nghỉ phép (có lương) . Thông thường bạn sẽ nhận được từ 10 ngày nghỉ phép trở lên sau khi làm việc 6 tháng ( sau đó tăng số ngày nghỉ phép theo từng năm ) . |
残業時間(ざんぎょうじかん) | Số giờ làm thêm |
早退(そうたい) | Số giờ về sớm |
遅刻(ちこく) | Số giờ đi muộn |
総労働時間(そうろうどうじかん) | trợ cấp đi lại ( được tính dựa vào khoảng cách từ nhà tới công ty ) |
trợ cấp khác ngoài những điều trên
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
休出 (きゅうしゅつ) | Số ngày đi làm vào ngày nghỉ |
私用外出(しようがいしゅつ) | Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc |
年休残 ( ねんきゅうざん) | Số ngày phép còn lại trong năm |
病欠(びょうけつ) | Số ngày nghỉ do ốm đau ( có giấy chứng nhận của bệnh viện … ) |
出勤時間 ( しゅっきんじかん) | Số giờ làm việc ( các công ty tính lương theo giờ ) |
深夜時間(しんやじかん ) | Số giờ làm đêm khuya ( Sau 10 giờ tối , lương up 25% ) |
休日時間(きゅうじつじかん) | Số giờ làm vào ngày nghỉ |
Các khoản mà công ty chi trả cho bạn|支給(しきゅう)について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
基本給(きほんきゅう) | Lương cơ bản ( khoản tiền lương cố định mà công ty trả cho bạn hàng tháng , tiền thưởng sẽ được tính theo hệ số nhân của lương cơ bản này … ) |
手当(てあて) | trợ cấp/Phụ cấp |
役職手当(やくしょく) | Phụ cấp chức vụ |
資格手当(しかくてあて) | trợ cấp bằng cấp ( hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ ) |
残業手当(ざんぎょうてあて) | trợ cấp làm thêm giờ |
能力手当(のうりょくてあて) | Phụ cấp năng lực |
休日手当(きゅうじつてあて) | Phụ cấp làm ngày nghỉ. |
皆勤手当(かいきんてあて) | Trợ cấp chuyên cần đầy đủ |
交通費(こうつうひ)/ 通勤手当(つうきんてあて) | trợ cấp đi lại ( được tính dựa vào khoảng cách từ nhà tới công ty ) |
変動手当(へんどうてあて) | Trợ cấp biến thể |
住宅手当(じゅうたくてあて) | trợ cấp nhà ở |
trợ cấp khác ngoài những điều trên
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
扶養手当(ふようてあて) | trợ cấp bằng cấp ( hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ ) |
職務手当(しょくむてあて) | tiền trợ cấp công việc ( tùy vào vị trí công việc mà bạn đảm nhận sẽ nhận được số tiền trợ cấp khác nhau ) |
赴任手当(ふにんてあて) | trợ cấp cho việc đi công tác, làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng |
管理手当(かんりてあて) | trợ cấp quản lý ( khi bạn nhận trách nhiệm quản lý 1 tổ, dây chuyền làm việc … ) |
呼出手当(よびだしてあて) | trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ làm việc |
帰休 (ききゅう) | trợ cấp nghỉ nhận lương khoảng 60-80% khi công ty không có việc |
昇給差額(しょうきゅうさがく) | số tiền lương được tăng lên ( thường là 1 năm 1 lần ) |
交替手当(こうたいてあて) | trợ cấp đổi ca ( giữa ca ngày, ca đêm ) |
深夜手当 (しんやてあて) | trợ cấp làm giờ khuya ( sau 22h ) |
Các khoản bị khấu trừ|控除(こうじょ)について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
控除 (こうじょ) | Khấu trừ |
健康保険料(けんこうほけんりょう) | Bảo hiểm y tế, được dùng khi khám bệnh tại các phòng khám hoặc bệnh viện ( thường thì bạn chỉ phải trả 30% các chi phí khám bệnh và thuốc , còn lại bảo hiểm sẽ hỗ trợ ) |
介護保険料(かいごほけんりょう) | Phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng |
厚生年金保険 (こうせいねんきんほけん) | Mọi người thường gọi tắt là Nenkin, đây là bảo hiểm lương hưu ( Nếu làm việc liên tục đến khi về hưu, hoặc tử vong/mất khả năng lao động thì bạn sẽ nhận được khoản trợ cấp này ) |
雇用保険料 (こようほけんりょう) | bảo hiểm thất nghiệp ( Bạn sẽ nhận được trợ cấp khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/chăm con nếu tham gia bảo hiểm này ) |
所得税 | thuế thu nhập ( thuế này được đóng dựa theo thu nhập hàng tháng ) |
住民税(じゅうみんぜい)/ 市区町村税(しくちょうそんぜい) | Thuế cư trú ( Là thuế bạn phải nộp cho địa phương nơi bạn sinh sống. Thuế này tính dựa trên thu nhập của năm tài chính trước đó của bạn, nên năm đầu đi làm các bạn chưa bị trừ khoản thuế này ) |
社宅家賃(しゃたくやちん)/ 寮費(りょうひ) | tiền nhà |
trợ cấp khác ngoài những điều trên
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
不就業控除(ふしゅうぎょ) | Khấu trừ |
協助会会費(きょうじょかいかいひ) | phí tham gia công đoàn của công ty( công ty mình dùng số tiền này để chi trả khi thăm nom nhân viên ốm đau, mừng quà khi nhân viên cưới, … ) |
水道光熱費(すいどうこうねつひ) | tiền điện nước ga |
弁当代(べんとうだい) | tiền cơm công ty |
社服 (しゃふく) | tiền đồng phục, giày dép |
控除全合計(こうじょぜんごうけい) | tổng số tiền bị khấu trừ |
|その他(た)について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
年末調整還付 | Khoản hoàn trả điều chỉnh cuối năm |
年末調整微収 | Điều chỉnh cuối năm |
携帯電話 | điện thoại di động |
立替金 | tiền ứng trước |
Tiền lương về tay sau khi khấu trừ|支給額(しきゅうがく)について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
振込支給額(ふりこみしきゅうがく)/ 銀行振込(ぎんこうふりこみ) | chuyển khoản ngân hàng |
現金支給学(げんきんしきゅうがく) | số tiền được trả bằng tiền mặt |
現物支給学(げんぶつしきゅうがく) | tiền điện nước ga |
|上記以外の項目について
tiếng Nhật | Giải trình |
---|---|
税額表(ぜいがくひょう) | Bảng thuế |
扶養人数(ふようにんずう) | Số người phụ thuộc |
消費税累計(しょうひぜいるいけい) | Thuế tiêu dùng cộng dồn |
ABOUT ME